Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh năm 2017: Kết thúc kỳ thi, nhiều giáo viên dự đoán điểm chuẩn xét tuyển vào ĐH sẽ tăng so với năm trước do đề được đánh giá là khá dễ chịu.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh mỗi ngành, khoa, dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm, chúng tôi dự kiến điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh sẽ có sự biến động tăng cao hơn so với năm trước.
Để xem điểm chuẩn mỗi ngành, khoa của Đại học Y khoa Vinh, soạn tin
Soạn HS YKVmãngành gửi 8785
Trong đó:
– YKV là mã trường ĐH Y khoa Vinh
– Mã ngành: Là mã ngành bạn muốn xem
Cụ thể như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Soạn tin |
Y đa khoa |
D7250101 |
Soạn HB YKVD7250101 gửi 8785 |
Y học dự phòng |
D720103 |
Soạn HB YKVD720103 gửi 8785 |
Y tế công cộng |
D720301 |
Soạn HB YKVD720301 gửi 8785 |
Cử nhân điều dưỡng |
D720501 |
Soạn HB YKVD720501 gửi 8785 |
Cử nhân xét nghiệm |
D720332 |
Soạn HB YKVD720332 gửi 8785 |
Cao đẳng điều dưỡng |
C720501 |
Soạn HB YKVC720501 gửi 8785 |
Cao đẳng hộ sinh |
C720502 |
Soạn HB YKVC720502 gửi 8785 |
Cao đẳng kỹ thuật Y học |
C720330 |
Soạn HB YKVC720330 gửi 8785 |
cao đẳng xét nghiệm Y học |
C720332 |
Soạn HB YKVC720332 gửi 8785 |
Cao đẳng dược |
C900107 |
Soạn HB YKVC900107 gửi 8785 |
Lưu ý: Dữ liệu hiện tại là dự kiến của chúng tôi. Điểm chuẩn chính thức năm 2017 của Đại học Y khoa Vinh sẽ được chúng tôi cập nhật sớm nhất, khi trường Đại học Y khoa Vinh công bố.
Xem các trường khác, bấm vào đây
Đại học Y khoa Vinh thông báo tuyển 800 chỉ tiêu năm học 2017 – 2018. Xem chi tiết dưới đây.
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghệp THPT hoặc tương đương
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017
- Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52720101 | Y đa khoa Bác sỹ đa khoa |
350 | Toán, Hóa học, Sinh học |
2 | Trình độ đại học | 52720103 | Y học dự phòng Bác sỹ Y học dự phòng |
50 | Toán, Hóa học, Sinh học |
3 | Trình độ đại học | 52720301 | Y tế công cộng Đại học YTCC |
50 | Toán, Hóa học, Sinh học |
4 | Trình độ đại học | 52720332 | Xét nghiệm y học Đại học xét nghiệm (4 năm) |
50 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | Trình độ đại học | 52720501 | Điều dưỡng Đại học điều dưỡng |
300 | Toán, Hóa học, Sinh học |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Theo mức đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã Trường: YKV
Mã ngành, tổ hợp xét tuyển, điều kiện phụ
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn xét tuyển |
Đào tạo Đại học | YKV | ||
Y đa khoa | 52720101 | 350 | Toán – Hóa – Sinh |
Y học dự phòng | 52720103 | 50 | Toán – Hóa – Sinh |
Y tế Công cộng | 52720301 | 50 | Toán – Hóa – Sinh |
Điều dưỡng | 52720501 | 300 | Toán – Hóa – Sinh |
Xét nghiệm Y học | 52720332 | 50 | Toán – Hóa – Sinh |
Nếu thí sinh cùng tổng mức điểm thì thứ tự ưu tiên xét tuyển là điểm môn Sinh, Hóa cao hơn được chọn.
- Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian tuyển sinh: Theo qui định của Bộ GD&ĐT Hình thức: Online; Phát nhanh hoặc Trực tiếp tại trường
- Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng: Giải 3 trở lên kỳ thi Quốc gia môn Sinh.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo qui định của Bộ GD&ĐT
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Theo Quyết định số 89/2016/QĐ.UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An:
Đại học: 920.000đ/tháng
Cao đẳng: 740.000đ/tháng
Điểm chuẩn, Điểm chuẩn Đại học 2017,